Từ điển Thiều Chửu
融 - dung/dong
① Sáng rực, khí lửa lan bốc lên trên trời gọi là dung. Vì thế nên ngày xưa gọi thần lửa là chúc dung thị 祝融氏. ||② Tan tác. Như tuyết dung 雪融 tuyết tan, tiêu dung ý kiến 消融意見 tiêu tan ý kiến, nói hai bên không có hiềm khích gì nhau nữa. ||③ Hoà hoà. Như kì nhạc dung dung 其樂融融 nhạc vui hoà hoà. ||④ Hoà đều, dung thông, lưu thông, hai vật khác nhau mà hoà tan với nhau làm một đều gọi là dung. Như thuỷ nhũ giao dung 水乳交融 nước với sữa hoà lẫn với nhau. Hai bên cùng thấu tỏ thông nhau gọi là thông dung 通融. Người không câu nệ, chấp trước gọi là viên dung 圓融. Nay gọi giá cả các của cải là kim dung 金融 cũng là nói theo cái nghĩa lưu thông cả. Cũng đọc là chữ dong.

Từ điển Trần Văn Chánh
融 - dung/dong
① Tan, tan tác: 融雪 Tuyết tan; 消融 Tiêu tan; ② Điều hoà, hoà nhịp, hoà lẫn, hoà đều, hoà vào, hoà: 融洽 Hoà hợp, chan hoà; 水乳交融 Như nước hoà với sữa (tình cá nước, tình keo sơn); 其樂融融 Nhạc vui hoà; 群山漸漸融入天際 Những ngọn đồi hoà dần vào khoảng không; ③ Sự lưu thông tiền tệ: 金融市場 Thị trường tiền tệ; ④ (văn) Sáng rực, sáng ngời, cháy rực: 金融氏 Thần lửa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
融 - dung
Hơi lửa bốc lên — Hoà hợp. Chẳng hạn Dung hợp — Rất sáng. Sáng chói — Thông suốt — Nóng chảy.